Theo TCVN 5738 : 2021, hệ thống báo cháy địa chỉ (Addressable fire alarm system) là hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy.
Tức là, các thiết bị được lắp trên một đường tín hiệu có các địa chỉ khác nhau. Chúng ta sẽ biết chính xác được khu vực nào xảy ra cháy bởi vì mỗi đầu báo khói,nhiệt hoặc nút nhấn đều mang một địa chỉ riêng.
Trung tâm báo cháy liên tục truyền tín hiệu giám sát đến tất cả các địa chỉ được kết nối để kiểm tra tình trạng của mỗi thiết bị trong mạng. Việc truyền tín hiệu này nhằm mục đích xác nhận sự hiện diện và hoạt động của các thiết bị.
Hình 1: Nguyên lý hoạt động của hệ thống báo cháy địa chỉ cơ bản
Các thiết bị chuyển sang trạng thái báo cháy sẽ phản hồi lại trung tâm theo cách truyền tin này. Sau khi tìm ra thiết bị trong tình trạng báo động, tủ trung tâm xác định lại các dữ kiện thật rõ ràng. Sau đó, tủ trung tâm đưa ra thông báo thích hợp bằng âm thanh, hình ảnh và hiển thị chi tiết địa chỉ, vị trí đang cảnh báo trên màn hình.
Nhìn chung, hệ thống báo cháy địa chỉ các các thương hiệu đều có những đặc điểm chung như sau:
- Có khả năng báo cháy chính xác đến từng vị trí từng đầu báo riêng biệt (từng địa chỉ cụ thể).
- Nhờ có nhiều mô đun chức năng khác nhau mà hệ thống báo cháy địa chỉ có thể linh động giao tiếp (điều khiển, giám sát, liên động,…) với nhiều hệ thống khác của cùng 1 công trình
Ngoài các chức năng cơ bản, hệ thống báo cháy địa chỉ còn cung cấp khả năng:
- Cài đặt/ lập trình linh động, đáp ứng yêu cầu phức tạp của các dạng công trình khác nhau.
- Quản lý số lượng lớn các thiết bị báo cháy trong 1 hệ thống
- Mở rộng dễ dàng về sau
Hệ thống báo cháy địa chỉ thường thích hợp cho hầu hết các dự án, công trình quy mô vừa và nhỏ đến các dự án, công trình lớn hoặc đòi hỏi sự liên kết mạng kết nối nhiều tủ với nhau như: Chung cư cao tầng, cao ốc, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, trung tâm thương mại,… thậm chí là nhà máy sản xuất, công xưởng, xí nghiệp.
Hình 2: Ứng dụng của hệ thống báo cháy địa chỉ
Detnov Security được thành lập và bắt đầu đi vào hoạt động vào năm 2007 tại Barcelona. Ngay từ đầu, Detnov đã xác định đường hướng chuyên phát triển và sản xuất hệ thống báo cháy có độ tin cậy cao cho các công trình như: Tòa nhà văn phòng, trường học, bệnh viện, khách sạn, khu dân cư….
Với đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn cao, có hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành PCCC, Detnov lần lượt cho ra đời các dòng sản phẩm có công nghệ sản xuất tiên tiến, tính năng vượt trội, thiết kế mang tính thẩm mỹ cao đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của thị trường.
Tủ báo cháy địa chỉ CAD-150 của hãng Detnov được chấp thuận theo tiêu chuẩn châu Âu EN54-2, EN54-2 và EN54-13.
Tủ địa chỉ CAD-150 có nhiều loại tủ khác nhau đáp ứng tất cả các yêu cầu từ dự án vừa và nhỏ đến các dự án lớn khi kết nối các tủ điều khiển lại với nhau thành mạng rộng lớn.
Tủ địa chỉ Detnov bao gồm các loại:
a. Tủ địa chỉ từ 1 đến 2 loop: Sử dụng cho các dự án nhỏ với số loop từ 1- 2 loop.
Hình 3: Tủ báo cháy địa chỉ CAD-150-1-Mini, CAD-150-1, CAD-150-2
Bảng 1: Đặc điểm phân biệt các tủ địa chỉ CAD-150-1-Mini, CAD-150-1, CAD-150-2
Đặc điểm | CAD-150-1- Mini | CAD-150-1 | CAD-150-2 |
Số loop | 1 | 1 | 2 |
Số địa chỉ | 100 | 250 | 500 |
Dung lượng ắc quy | 2 x 7.5 AH | 2 x 7.5 AH | 2 x 7.5 AH |
b. Tủ báo cháy 4 đến 8 loop: Sử dụng cho các dự án vừa và nhỏ với số loop từ 4 - 8 loop
Hình 4: Tủ báo cháy CAD-150-4, CAD-150-8, CAD-150-8PLUS
Bảng 2: Đặc điểm phân biệt các tủ địa chỉ CAD-150-4, CAD-150-8, CAD-150-8PLUS
Đặc điểm | CAD-150-4 | CAD-150-8 | CAD-150-8 Plus |
Số loop | 4 | 4 mở rộng lên 8 | 4 mở rộng lên 8 |
Số địa chỉ | 1000 | 2000 | 2000 |
Dung lượng ắc quy | 2 x 12 AH | 2 x 18 AH | 2 x 24 AH |
c. Các loại tủ địa chỉ khác: Ngoài các tủ điều khiển cơ bản, Detnov còn thiết kế các tủ điều khiển CAD-150 cho các ứng dụng đặc biệt như: tủ 2 loop vỏ tủ kim loại (CAD-150-MB), loại gắn bên trong tủ rack (CAD-150-4-RACK) hay dòng sản phẩm tích hợp sẵn máy in (dòng sản phẩm với ký tự cuối - P).
d. Khả năng nối mạng rộng lớn: Khả năng nối mạng lên đến 32 tủ (bao gồm repeater) với khoảng cách giữa các tủ 1 km (cáp đồng) và 1.5 km (sử dụng cáp quang multimode) đáp ứng tất cả yêu cầu, quy mô dự án.
Hình 5: Khả năng nối mạng
Đặc tính kỹ thuật nổi bật của tủ CAD-150:
- Các loại tủ từ 1 đến 8 loop, tùy chọn tích hợp máy in sự kiện.
- 250 địa chỉ / loop (không giới hạn thiết bị đối với tất cả các loại đầu báo, mô đun, nút nhấn).
- Hỗ trợ kiểu đấu dây không phân cực đối với tất cả các thiết bị địa chỉ (loại không có tích hợp mạch cách ly ngắn mạch).
- Chiều dài loop tối đa lên đến 2000 (dây 1.5 mm2) hoặc 3500 m (dây 2.5 mm2).
- Khả năng nối mạng 32 tủ (bao gồm repeater) - lên đến 64.000 thiết bị.
- Giao tiếp bậc cao BMS chuẩn modbus (tùy chọn).
- Điều khiển từ xa qua điện thoại, máy tính bảng bằng ứng dụng“Detnov Cloud”.
- Lưu trữ 6000 sự kiện lịch sử.
- Cấu hình được độ nhạy của đầu dò.
- Chức năng tự tìm kiếm, chẩn đoán lỗi thiết bị.
Thông số kỹ thuật chung của tủ CAD-150:
- Nguồn cung cấp: 90-264VAC 50/60 Hz
- Đường loop:
+ Số thiết bị địa chỉ trên loop: 250
+ Dòng tiêu thụ tối đa: 400 mA
+ Chiều dài đường loop tối đa: 2000 km
+ Trở kháng đường dây tối đa: 44 Ω
+ Điện dung của đường dây tối đa: 500 nF/km
- Ngõ ra điều khiển chuông đèn:
+ Dòng tiêu thụ tối đa: 500 mA
+ Cấu hình thời gian delay: Thực hiện trên phần mềm
- Tiếp điểm rơ le ngõ ra (báo cháy, báo lỗi): 10A a 30VCC
- Ngõ ra nguồn phụ 24 VDC: 500 mA
- Nhiệt độ hoạt động: từ -5ºC đến +50ºC
- Độ ẩm tương đối: 95% không ngưng tụ
- Tiêu chuẩn IP bảo vệ: IP 30
- Phê duyệt theo tiêu chuẩn EN 54-2, EN 54-4, EN 54-13
Các loại đầu báo địa chỉ:
- Đầu báo khói quang
- Đầu báo nhiệt cố định và gia tăng
- Đầu báo nhiệt độ cao
- báo khói nhiệt kết hợp
- Đầu báo gas
Bảng 3: Các loại đầu báo cháy
![]() |
![]() |
![]() |
DOD-220A Đầu báo khói quang |
DOTD-230A Đầu báo khói nhiệt kết hợp |
Z-200 Đế đầu báo |
![]() |
![]() |
![]() |
DTD-210A Đầu báo nhiệt cố định và gia tăng |
DTD-215A Đầu báo nhiệt độ cao |
DGD-600 Đầu báo gas |
Đặc tính kỹ thuật:
- Tự động điều chỉnh độ nhạy do bụi bẩn (đầu báo khói)
- Thiết kế chống bụi bẩn và côn trùng (đầu báo khói)
- Phát hiện nhiệt độ: gia tăng và cố định hoặc cố định
- Kết nối dạng 2 dây và không phân cực
- Tùy chọn có hoặc không tích hợp mạch cách ly
- Tùy chọn màu trắng hoặc màu đen
- Định địa chỉ bằng tay hoặc tự động (thiết bị có tích hợp mạch cách ly)
- Được phê duyệt theo tiêu chuẩn: EN54-5, EN54-7, EN54-17
Thông số kỹ thuật chung:
- Điện áp hoạt động: 22 - 38 VDC
- Nhiệt độ hoạt động: từ -10ºC đến +70ºC
- Độ ẩm tương đối: 95% không ngưng tụ
- Tiêu chuẩn IP bảo vệ: IP 20 (đầu báo nhiệt), IP 40 (đầu báo khói)
- Phê duyệt theo tiêu chuẩn EN 54
+ DTD-210A: EN54-5; DTD-210A-I: EN54-5, EN54-17
+ DOD-220A: EN54-7; DOD-220A-I: EN54-7, EN54-17
+ DOTD-230A: EN54-5, EN54-7; DOTD-230A-I: EN54-5, EN54-7, EN54-17
Detnov phát triển đa dạng các mô đun địa chỉ dòng MAD-400 cung cấp các ngõ vào và ngõ ra để giám sát và điều khiển các thiết bị ngoại vi khi sử dụng kết hợp với tủ điều khiển địa chỉ CAD-150.
Phân loại các loại mô đun:
- Mô đun ngõ vào
+ 1 ngõ vào: MAD-401, MAD-401-I
+ 2 ngõ vào: MAD-402, MAD-402-I
+ 5 ngõ vào: MAD-405-I
+ 10 ngõ vào: MAD-409-I
Bảng 4: Module báo cháy
![]() |
![]() |
Module dòng MAD-400 | Module dòng MAD-400 kèm hộp box |
- Mô đun ngõ ra
+ 1 ngõ ra rơ le: MAD-411, MAD-411-I
+ 2 ngõ ra rơ le: MAD-412, MAD-412-I
+ 1 ngõ ra cấp nguồn 24 V: MAD-431, MAD-431-I
+ 2 ngõ ra cấp nguồn 24 V: MAD-432, MAD-432-I
+ 5 ngõ ra: MAD-415-I
+ 10 ngõ ra: MAD-419-I
- Mô đun ngõ vào, ngõ ra
+ 1 ngõ vào, 1 ngõ ra: MAD-421, MAD-421-I
+ 2 ngõ vào, 2 ngõ ra: MAD-422, MAD-422-I
+ 5 ngõ vào, 5 ngõ ra: MAD-425-I
+ 10 ngõ vào, 10 ngõ ra: MAD-429-I
- Mô đun giám sát đầu báo thường
+ Mô đun giám sát 1 vùng: MAD-441, MAD-441-I
+ Mô đun giám sát 2 vùng: MAD-442, MAD-442-I
Đặc tính kỹ thuật:
- Cung cấp đầy đủ các loại mô đun (I, O, I/O, Sounder, Zone).
- Nguồn tiêu thụ thấp
- Thiết kế lắp đặt thanh ray hoặc hộp box.
- Tùy chọn có hoặc không tích hợp mạch cách ly.
- Đấu nối thông qua khối terminal rời.
- Kết nối dạng 2 dây và không phân cực.
- Định địa chỉ bằng tay hoặc tự động (thiết bị có tích hợp mạch cách ly).
- Hộp bảo vệ an toàn cho mô đun (tùy chọn).
- Được phê duyệt theo tiêu chuẩn: EN54-17 và EN54-18.
Thông số kỹ thuật chung:
- Điện áp hoạt động: 22 - 38 VDC
- Nhiệt độ hoạt động: từ -10ºC đến +70ºC
- Độ ẩm tương đối: 95% không ngưng tụ
- Tiêu chuẩn IP bảo vệ: IP 40
- Phê duyệt theo tiêu chuẩn EN 54-17, EN54-18
- Mô đun ngõ vào: Giám sát tiếp điểm NO, NC
- Mô đun ngõ ra: Tiếp điểm rơ le 1A @ 30VDC
- Mô đun cấp nguồn 24 V: cung cấp điện áp 24 VDC, dòng tiêu thụ (báo động) 1 A
- Mô đun giám sát đầu báo thường:
+ Sử dụng nguồn phụ: 24 VDC, dòng tiêu thụ từ nguồn phụ <100 mA
+ Ngõ ra nguồn cung cấp đầu báo thường: 24 VDC, dòng tiêu thụ (báo động) <100mA
Là thiết bị thực hiện báo cháy bằng tay. Hãng Detnov bao gồm các loại sau:
- Lắp đặt trong nhà: MAD-450, MAD-450-I, MAD-451-I
- Loại lắp đặt ngoài trời (IP67): MAD-450-IW
Bảng 5: Các loại nút nhấn khẩn địa chỉ
![]() |
![]() |
MAD-450 Nút nhấn khẩn dùng trong nhà |
MAD-450-I (tích hợp mạch cách ly) Nút nhấn khẩn dùng trong nhà |
![]() |
![]() |
MAD-451-I (tích hợp mạch cách ly) Nút nhấn khẩn dùng trong nhà |
MAD-450-IW (tích hợp mạch cách ly) Nút nhấn khẩn dùng ngoài trời |
Đặc tính kỹ thuật:
- Nút nhấn báo cháy có thể reset lại được
- Bao gồm khóa để test kiểm tra và bảo dưỡng
- Sử dụng ở trong nhà và ngoài trời
- Tùy chọn có hoặc không tích hợp mạch cách ly
- Tùy chọn gắn tường với các phụ kiện
- Kết nối 2 dây không phân cực (MAD-450)
- Được phê duyệt theo tiêu chuẩn: EN54-11 và EN54-17.
Thông số kỹ thuật chung:
- Điện áp hoạt động: 22 - 38 VDC
- Nhiệt độ hoạt động: từ -20ºC đến +65ºC
- Độ ẩm tương đối: 95% không ngưng tụ
-Tiêu chuẩn IP bảo vệ:
+ MAD-450, MAD-450-I, MAD-451-I: IP 40
+ MAD-451-IW: IP67
- Phê duyệt theo tiêu chuẩn EN54:
+ MAD-450: EN54-11
+ MAD-451, MAD-451-I: EN54-11, EN54-17
- Mô đun ngõ vào: Giám sát tiếp điểm NO, NC
- Mô đun ngõ ra: Tiếp điểm rơ le 1A @ 30VDC
Detnov cung cấp đầy đủ các thiết bị cảnh báo âm thanh và hình ảnh như: còi, đèn còi, đế còi, đế đầu báo tích hợp còi, đế đầu báo tích hợp đèn+còi thiết kế loại địa chỉ sử dụng nguồn trực tiếp trên loop.
Phân loại:
- Còi địa chỉ: MAD-461-I, MAD-464-I, MAD-464-I-W (màu trắng)
- Đèn còi địa chỉ: MAD-465-I, MAD-465-I-W (màu trắng)
- Đế còi địa chỉ: MAD-472
- Đế tích hợp đèn + còi địa chỉ: MAD-473
Bảng 6: Các loại đèn còi địa chỉ
![]() |
![]() |
![]() |
MAD-461-I Còi địa chỉ |
MAD-464-I Còi địa chỉ |
MAD-465-I Đèn còi địa chỉ |
![]() |
![]() |
|
MAD-472 Đế còi địa chỉ |
MAD-473 Đế còi địa chỉ |
Đặc tính kỹ thuật:
- Thiết bị loại địa chỉ tương thích với tủ địa chỉ Detnov
- Nguồn tiêu thụ thấp
- Sử dụng nguồn trên loop
- Thiết bị tích hợp sẵn mạch cách ly (trừ loại đế còi)
- Có thể lắp đặt lên đến 50 thiết bị trên loop (MAD-461-I, tùy theo phần mềm)
- Được phê duyệt theo tiêu chuẩn: EN54-3 và EN54-17.
Thông số kỹ thuật chung:
- Điện áp hoạt động: 22 - 38 VDC
- Âm lượng:
+ MAD-461-I: @ 1 m 82,5 dB(A)
+ MAD-464-I: 78,3 dB(A) đến 104,6 dB(A) dựa trên âm điệu (tone)
+ MAD-465-I: 76 dB(A) đến 117 dB(A) dựa trên âm điệu (tone)
+ MAD-472, MAD-473: @ 1 m 80 dB(A)
- Nhiệt độ hoạt động:
+ Từ -10ºC đến +60ºC (đèn, đèn còi)
+ Từ -10ºC đến +40ºC (đế còi)
- Độ ẩm tương đối: 95% không ngưng tụ
- Tiêu chuẩn IP bảo vệ:
+ Còi địa chỉ MAD-461-I: IP21
+ Còi địa chỉ MAD-464-I, MAD-464-I-W và đèn còi địa chỉ MAD-465-I, MAD-465-I-W: IP 33C
+ Đế còi MAD-472, MAD-473: IP 21C
- Phê duyệt theo tiêu chuẩn: EN54-3, EN54-17
Hình 6: Sơ đồ nguyên lý hệ thống CAD-150